So sánh các thành viên nội các của Đài Loan, Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản
Chức vụ | Đài Loan | Mỹ | Trung Quốc | Nhật Bản | Giải thích |
---|---|---|---|---|---|
Người đứng đầu chính phủ | 行政院長 | Tổng thống | Quốc vụ viện Thủ tướng | Nội các Thủ tướng | Người lãnh đạo cao nhất của chính phủ |
Phó | 行政院副院長 | Phó Tổng thống | Quốc vụ viện Phó Thủ tướng | Phó Thủ tướng | Phó của người đứng đầu chính phủ |
Bộ trưởng Ngoại giao | Bộ trưởng Ngoại giao | Quốc vụ khanh | Bộ trưởng Ngoại giao | Ngoại vụ Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề ngoại giao |
Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Tài chính Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách tài chính |
Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Quốc phòng Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề quốc phòng |
Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Pháp luật | Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Pháp luật Đại thần | Chịu trách nhiệm về hành chính tư pháp |
Bộ trưởng Nội vụ | Bộ trưởng Nội vụ | Bộ trưởng An ninh Nội địa | Bộ trưởng Công an | Tổng vụ Đại thần | Chịu trách nhiệm về an ninh và hành chính nội địa |
Bộ trưởng Kinh tế | Bộ trưởng Kinh tế | Bộ trưởng Thương mại | Bộ trưởng Thương mại | Kinh tế Công nghiệp Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề kinh tế |
Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Nhân lực và An sinh xã hội | Lao động và Phúc lợi Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách lao động và phúc lợi xã hội |
Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Văn bộ Khoa học Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách giáo dục |
Bộ trưởng Y tế | Bộ trưởng Phúc lợi Y tế | Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Công cộng | Giám đốc Ủy ban Y tế Quốc gia | Lao động và Phúc lợi Đại thần | Chịu trách nhiệm về y tế công cộng |
Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Nông nghiệp và Nông thôn | Nông lâm Thủy sản Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách nông nghiệp |
Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông Vận tải | Đất nước Giao thông Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách giao thông |
Bộ trưởng Môi trường | Bộ trưởng Môi trường | Giám đốc Cơ quan Bảo vệ Môi trường | Bộ trưởng Sinh thái và Môi trường | Môi trường Đại thần | Chịu trách nhiệm về bảo vệ môi trường |
Bộ trưởng Khoa học | Bộ trưởng Khoa học | Không có chức vụ tương ứng | Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ | Văn bộ Khoa học Đại thần | Chịu trách nhiệm về phát triển khoa học công nghệ |
Bộ trưởng Văn hóa | Bộ trưởng Văn hóa | Không có chức vụ tương ứng | Bộ trưởng Văn hóa và Du lịch | Văn bộ Khoa học Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề văn hóa |
Bộ trưởng Phát triển số | Bộ trưởng Phát triển số | Không có chức vụ tương ứng | Bộ trưởng Công nghiệp và Thông tin hóa | Bộ trưởng Số | Chịu trách nhiệm về chuyển đổi số |
Bộ trưởng Các vấn đề cựu chiến binh | Chủ tịch Ủy ban Cựu chiến binh | Bộ trưởng Các vấn đề cựu chiến binh | Bộ trưởng Các vấn đề cựu chiến binh | Không có chức vụ tương ứng | Chịu trách nhiệm về các vấn đề cựu chiến binh |
Thống đốc Ngân hàng Trung ương | Tổng giám đốc Ngân hàng Trung ương | Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang | Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc | Tổng giám đốc Ngân hàng Nhật Bản | Chịu trách nhiệm về chính sách tiền tệ |
So sánh các thành viên nội các của Mỹ, Trung Quốc, Đức, Nhật Bản
Chức vụ | Mỹ | Trung Quốc | Đức | Nhật Bản | Giải thích |
---|---|---|---|---|---|
Người đứng đầu chính phủ | Tổng thống | Quốc vụ viện Thủ tướng | Thủ tướng Liên bang | Nội các Thủ tướng | Người lãnh đạo cao nhất của chính phủ |
Phó | Phó Tổng thống | Quốc vụ viện Phó Thủ tướng | Phó Thủ tướng | Phó Thủ tướng | Phó của người đứng đầu chính phủ |
Bộ trưởng Ngoại giao | Quốc vụ khanh | Bộ trưởng Ngoại giao | Bộ trưởng Ngoại giao | Ngoại vụ Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề ngoại giao |
Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Tài chính Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách tài chính |
Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Quốc phòng Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề quốc phòng |
Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Pháp luật Đại thần | Chịu trách nhiệm về hành chính tư pháp |
Bộ trưởng Nội vụ | Bộ trưởng An ninh Nội địa | Bộ trưởng Công an | Bộ trưởng Nội vụ | Tổng vụ Đại thần | Chịu trách nhiệm về an ninh và hành chính nội địa |
Bộ trưởng Kinh tế | Bộ trưởng Thương mại | Bộ trưởng Thương mại | Bộ trưởng Kinh tế | Kinh tế Công nghiệp Đại thần | Chịu trách nhiệm về các vấn đề kinh tế |
Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Nhân lực và An sinh xã hội | Bộ trưởng Lao động và Các vấn đề xã hội | Lao động và Phúc lợi Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách lao động và phúc lợi xã hội |
Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục và Nghiên cứu | Văn bộ Khoa học Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách giáo dục |
Bộ trưởng Y tế | Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Công cộng | Giám đốc Ủy ban Y tế Quốc gia | Bộ trưởng Y tế | Lao động và Phúc lợi Đại thần | Chịu trách nhiệm về y tế công cộng |
Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Nông nghiệp và Nông thôn | Bộ trưởng Thực phẩm và Nông nghiệp | Nông lâm Thủy sản Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách nông nghiệp |
Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông Vận tải | Bộ trưởng Cơ sở hạ tầng và Giao thông số | Đất nước Giao thông Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách giao thông |
Bộ trưởng Năng lượng | Bộ trưởng Năng lượng | Giám đốc Cục Năng lượng Quốc gia | Bộ trưởng Kinh tế và Năng lượng | Kinh tế Công nghiệp Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách năng lượng |
Bộ trưởng Môi trường | Giám đốc Cơ quan Bảo vệ Môi trường | Bộ trưởng Sinh thái và Môi trường | Bộ trưởng Môi trường, Bảo tồn thiên nhiên và An toàn hạt nhân | Môi trường Đại thần | Chịu trách nhiệm về bảo vệ môi trường |
So sánh các thành viên nội các của Mỹ, Anh, Pháp, Đức
Chức vụ | Mỹ | Anh | Pháp | Đức | Giải thích |
---|---|---|---|---|---|
Người đứng đầu chính phủ | Tổng thống | Thủ tướng | Tổng thống | Thủ tướng | Người lãnh đạo cao nhất của chính phủ |
Phó | Phó Tổng thống | Phó Thủ tướng | Thủ tướng | Phó Thủ tướng | Phó của người đứng đầu chính phủ |
Bộ trưởng Ngoại giao | Quốc vụ khanh | Bộ trưởng Ngoại giao | Bộ trưởng Châu Âu và Ngoại giao | Bộ trưởng Ngoại giao | Chịu trách nhiệm về các vấn đề ngoại giao |
Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Bộ trưởng Kinh tế và Tài chính | Bộ trưởng Tài chính | Chịu trách nhiệm về chính sách tài chính |
Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quốc phòng | Bộ trưởng Quân đội | Bộ trưởng Quốc phòng | Chịu trách nhiệm về các vấn đề quốc phòng |
Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Bộ trưởng Tư pháp | Chịu trách nhiệm về hành chính tư pháp |
Bộ trưởng Nội vụ | Bộ trưởng An ninh Nội địa | Bộ trưởng Nội vụ | Bộ trưởng Nội vụ | Bộ trưởng Nội vụ | Chịu trách nhiệm về an ninh nội địa |
Bộ trưởng Kinh tế | Bộ trưởng Thương mại | Bộ trưởng Thương mại | Bộ trưởng Kinh tế | Bộ trưởng Kinh tế | Chịu trách nhiệm về các vấn đề kinh tế |
Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Lao động và Hưu trí | Bộ trưởng Lao động | Bộ trưởng Lao động và Các vấn đề xã hội | Chịu trách nhiệm về chính sách lao động |
Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục | Bộ trưởng Giáo dục Quốc dân | Bộ trưởng Giáo dục và Nghiên cứu | Chịu trách nhiệm về chính sách giáo dục |
Bộ trưởng Y tế | Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Công cộng | Bộ trưởng Y tế và An sinh xã hội | Bộ trưởng Y tế | Bộ trưởng Y tế | Chịu trách nhiệm về y tế công cộng |
Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Nông nghiệp | Bộ trưởng Môi trường, Thực phẩm và Các vấn đề Nông thôn | Bộ trưởng Nông nghiệp và Thực phẩm | Bộ trưởng Thực phẩm và Nông nghiệp | Chịu trách nhiệm về chính sách nông nghiệp |
Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Giao thông | Bộ trưởng Cơ sở hạ tầng và Giao thông số | Chịu trách nhiệm về chính sách giao thông |
Bộ trưởng Năng lượng | Bộ trưởng Năng lượng | Bộ trưởng Thương mại, Năng lượng và Chiến lược Công nghiệp | Bộ trưởng Chuyển đổi sinh thái | Kinh tế Công nghiệp Đại thần | Chịu trách nhiệm về chính sách năng lượng |
Bộ trưởng Nhà ở | Bộ trưởng Nhà ở và Phát triển đô thị | Bộ trưởng Nhà ở, Cộng đồng và Chính quyền địa phương | Bộ trưởng Đô thị và Nhà ở | Bộ trưởng Nội vụ, Xây dựng và Cộng đồng | Chịu trách nhiệm về chính sách nhà ở |
Bộ trưởng Môi trường | Giám đốc Cơ quan Bảo vệ Môi trường | Bộ trưởng Môi trường, Thực phẩm và Các vấn đề Nông thôn | Bộ trưởng Chuyển đổi sinh thái | Bộ trưởng Môi trường, Bảo tồn thiên nhiên và An toàn hạt nhân | Chịu trách nhiệm về bảo vệ môi trường |
Câu hỏi thường gặp
Mỹ có chức vụ Thủ tướng không?
Mỹkhông có chức vụ Thủ tướng. Trong hệ thống chính phủ của Mỹ, Tổng thống là người đứng đầu cao nhất của bộ máy hành chính.
Hệ thống chính phủ của Mỹ là một chế độ tổng thống, Tổng thống trực tiếp lãnh đạo bộ máy hành chính, không giống như một số quốc gia có một Thủ tướng hoặc một vị trí riêng biệt nào đó. Hệ thống này phản ánh nguyên tắc phân chia và kiểm soát quyền lực của chính phủ Mỹ.
Đặc điểm | Giải thích |
---|---|
Tổng thống là người đứng đầu bộ máy hành chính | Tổng thống Mỹ đồng thời giữ vai trò nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ, trực tiếp lãnh đạo bộ máy hành chính |
Hệ thống nội các | Tổng thống có một nội các (Cabinet) , bao gồm các bộ trưởng (Secretary) của các bộ, như Quốc vụ khanh, Bộ trưởng Tài chính, Bộ trưởng Quốc phòng, v.v. Các bộ trưởng này được Tổng thống đề cử và phải được Thượng viện phê chuẩn |
Quyền lực của Tổng thống | Tổng thống có quyền bổ nhiệm và miễn nhiệm các thành viên nội các và các quan chức hành chính cấp cao khác, xây dựng chính sách hành chính, ban hành các sắc lệnh hành chính, v.v. |
Chịu trách nhiệm trước Quốc hội | Mặc dù Tổng thống lãnh đạo bộ máy hành chính, nhưng trong một số lĩnh vực cần phải chịu trách nhiệm trước Quốc hội (cơ quan lập pháp), như phê duyệt ngân sách, xác nhận các bổ nhiệm quan trọng, v.v. |
Vai trò của Phó Tổng thống | Phó Tổng thống là người kế nhiệm đầu tiên của Tổng thống, nhưng trong công việc hàng ngày không có nhiệm vụ hành chính rõ ràng, trừ khi Tổng thống chỉ định đặc biệt. |