Photo by Ying Ge on Unsplash
Trình độ học vấn bằng tiếng Anh
Tên |
Tiếng Anh |
Giải thích |
Lớp tiền học đường / Mẫu giáo* |
preschool |
Một số trẻ em trước khi vào mẫu giáo, khoảng 5 tuổi trở xuống, sẽ đi học lớp tiền học đường / lớp mẫu giáo / nhà trẻ, để bắt đầu làm quen với cuộc sống tập thể. Tiền tố pre có nghĩa là before (trước), vì vậy preschool là trường học dành cho trẻ em chưa đến tuổi đi học. |
Mẫu giáo |
kindergarten |
Trẻ em đi học mẫu giáo khoảng 5 - 6 tuổi, tức là lớp lớn. |
Tiểu học |
elementary school / primary school |
Học sinh tiểu học khoảng 7 - 13 tuổi |
Trung học cơ sở |
junior high school |
Trung học cơ sở và trung học phổ thông đều là giai đoạn giáo dục trung học, junior có nghĩa là cấp độ thấp hơn |
Trung học phổ thông |
senior high school |
senior có nghĩa là cấp độ cao hơn, vì vậy sau khi hoàn thành junior high mới đi học senior high |
Trung học kỹ thuật |
vocational high school |
vocation có nghĩa là nghề nghiệp, vocational là tính từ của nó. Ở Đài Loan, trung học kỹ thuật cũng học 3 năm, vì vậy cũng có thể nói tenth grade, eleventh grade và twelfth grade. |
Đại học |
university / college |
College cũng là đại học, một số quốc gia phân biệt college và university. Ngoài ra, college cũng có thể là học viện, trực thuộc university. |
Sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) |
graduate school |
graduate có nghĩa là tốt nghiệp, còn graduate school là trường học mà sinh viên có thể theo học sau khi tốt nghiệp đại học, tức là sau đại học, bao gồm cả thạc sĩ và tiến sĩ. Vì vậy, graduate student là sinh viên sau đại học (thạc sĩ hoặc tiến sĩ). |
Tiểu học elementary school
Tên |
Tiếng Anh |
Lớp 1 tiểu học |
first grade |
Lớp 2 tiểu học |
second grade |
Lớp 3 tiểu học |
third grade |
Lớp 4 tiểu học |
fourth grade |
Lớp 5 tiểu học |
fifth grade |
Lớp 6 tiểu học |
sixth grade |
Trung học cơ sở junior high school / Trung học middle school
Tên |
Tiếng Anh |
Lớp 7 (Lớp 1 trung học cơ sở) |
seventh grade |
Lớp 8 (Lớp 2 trung học cơ sở) |
eighth grade |
Lớp 9 (Lớp 3 trung học cơ sở) |
ninth grade |
Trung học phổ thông senior high school / Trung học kỹ thuật vocational high school
vocation có nghĩa là nghề nghiệp, vocational là tính từ của nó. Ở Đài Loan, trung học kỹ thuật cũng học 3 năm, vì vậy cũng có thể nói tenth grade, eleventh grade và twelfth grade.
Tên |
Tiếng Anh |
Lớp 10 (Lớp 1 trung học phổ thông) |
tenth grade |
Lớp 11 (Lớp 2 trung học phổ thông) |
eleventh grade |
Lớp 12 (Lớp 3 trung học phổ thông) |
twelfth grade |
Đại học university / college
College cũng là đại học, một số quốc gia phân biệt college và university. Ngoài ra, college cũng có thể là học viện, trực thuộc university.
Tên |
Gọi ở Mỹ |
Gọi khác |
Gọi chung |
Năm nhất |
freshman |
first year student |
underclassmen |
Năm hai |
sophomore |
second year student |
underclassmen |
Năm ba |
junior |
third year student |
upperclassmen |
Năm tư |
senior |
fourth year student |
upperclassmen |
- Sinh viên năm nhất gọi là freshman,
fresh có nghĩa là "mới"
, man có nghĩa là "người"
, vì vậy cái này chắc dễ hiểu, đúng là tân binh rồi. Ngoài ra, tiếng Anh Mỹ còn gọi là frosh hoặc froshie, còn tiếng Anh Anh thì gọi là fresher.
- Sinh viên năm hai gọi là sophomore, soph có nghĩa là
wise (khôn ngoan)
, còn more có nghĩa là fool (ngốc)
, bạn cũng có thể liên kết với từ moron (ngốc nghếch). Vì vậy khi ghép lại sẽ là… kẻ khôn ngoan ngốc nghếch?!
- Sinh viên năm ba gọi là junior, sinh viên năm tư gọi là senior. Junior là tương đối với senior, junior là người trẻ hơn, còn senior là người lớn tuổi hơn.
- Sinh viên năm nhất và năm hai có thể gọi chung là
underclassmen
, còn sinh viên năm ba và năm tư thì gọi chung là upperclassmen
.
Sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) graduate school
graduate có nghĩa là tốt nghiệp, còn graduate school là trường học mà sinh viên có thể theo học sau khi tốt nghiệp đại học, tức là sau đại học, bao gồm cả thạc sĩ và tiến sĩ. Vì vậy, graduate student là sinh viên sau đại học (thạc sĩ hoặc tiến sĩ).
Nếu muốn nói cụ thể hơn, sinh viên thạc sĩ có thể gọi là master’s student, sinh viên tiến sĩ là doctoral student, nếu học bằng tiến sĩ triết học (PhD) thì có thể gọi là PhD student. (PhD viết đầy đủ là Doctor of Philosophy, doctor có nghĩa là tiến sĩ, nhưng PhD không chỉ dành riêng cho tiến sĩ triết học mà là dành cho tất cả các tiến sĩ theo hệ thống này.)
Tên |
Tiếng Anh |
Thạc sĩ |
master’s student |
Tiến sĩ |
doctoral student |
Bằng PhD |
PhD, Doctor of Philosophy, doctor |
Reference